Add parallel Print Page Options

22 Nàng tự may lấy quần áo[a]
    Nàng mặc đồ vải tốt, đỏ thắm.
23 Chồng nàng được biết tiếng nơi cửa thành;
    Được ngồi với các trưởng lão trong xứ.
24 Nàng may áo vải và bán;
    Nàng cung cấp thắt lưng cho nhà buôn.

Read full chapter

Footnotes

  1. 31:22 Nt: che phủ; nên cũng có thể dịch: chăn mền