Add parallel Print Page Options

13 Ai dám lột áo choàng nó?
    Ai dám đâm thủng áo giáp kép của nó?[a]
14 Ai dám mở hàm nó,
    Đầy những răng đáng khiếp sợ?
15 Lớp vẩy trên lưng nó[b]
    Giống những hàng thuẫn san sát nhau, niêm phong chặt chẽ.

Read full chapter

Footnotes

  1. 41:13 Dịch theo LXX; MT: ai dám bước vào dây cương đôi của nó?
  2. 41:15 Dịch theo LXX; MT: nó hãnh diện